DI81
ĐẦU ĐỌC DI81 (DI81 INDICATOR)
Đầu đọc DI-81 có khả năng kết nối với 2 cân điện tử khác nhau để tùy chọn khả năng cân theo số lượng và khối lượng. Do đó, quá trình cân đo sẽ thuận tiện hơn rất nhiều.
- Kết cấu chắc chắn
Được làm từ hợp kim nhôm chắc chắn, có khả năng chống bụi nên đầu đọc DI-81 có tuổi thọ cao, bền đẹp dù thời gian sử dụng lâu dài.
- Tốc độc xử lý nhanh
Với độ phân giải nội cao 1/1.000.000, đầu đọc có tốc độ xử lý nhanh các kết quả cân đo, giúp công việc của bạn nhanh chóng, tiết kiệm thời gian.
Màn hình LCD với độ phân giải hiển thị 1/30.000, hiển thị phân đoạn: 6 số (chiều cao chữ số: 26mm); hiển thị theo ma trận điểm: 17 số (sắp xếp theo chữ cái).
- Bộ nhớ chứa hơn 1.000 hạng mục
Đầu đọc này có thể ghi nhớ hơn 1.000 hạng mục. Dữ liệu lập trình cho mỗi hạng mục bao gồm: Mã số hàng hóa, tên hàng, số lượng; trọng lượng bì, trọng lượng 1 đơn vị hàng, hàng tồn kho, nhập dữ liệu…
- Chế độ cân linh hoạt
Đầu đọc DI-81 có chế độ cân rất linh hoạt gồm chế độ cân bình thường, cân đếm, cân động vật, chế độ giữ số, cân trừ bì, tự động về 0. Các đơn vị cân rất đa dạng như oz; dwt; lb; g; kg.
- Có thể kết nối với máy in, cổng giao tiếp RS232
Thiết bị có thể kết nối với máy in để in các kết quả cân đo. Các mục in gồm in ngày/giờ, mã số, tên hàng, trọng lượng (hay số lượng), tổng trọng lượng (hay tổng số) và số lượng giao dịch.
- Hoạt động bằng pin sạc
Vì hoạt động bằng pin sạc nên DI-81 rất thích hợp khi đi thực tế ở công trường, gắn trong cân bàn, cân sàn, cân xe tải… Khi pin yếu, hệ thống sẽ báo cho người dùng để sạc pin kịp thời.
* Thông số kỹ thuật
Kiểu analog
- Độ nhạy: 0,4mV/V đến 4,0mV/V
- Khoảng điều chỉnh điểm zero: -10% đến +100% của F.S
- Kích thích load cell: 12VDC
- Tỷ lệ chuyển đổi A/D: 30 lần/giây tại đầu ra 1mV/V
- Hệ số nhiệt độ: ZERO: ±(0,2mV±5ppm của zero voltage)/oC TYP ;SPAN: ±5ppm/oC TYP
- Không tuyến tính: 0,008% tải trọng tối đa hay ít hơn
- Số lượng load cell: tối đa 8 load cell (350)
Kiểu digital
- Loại: màn hình LCD với thanh chỉ màu và đèn backlight
- Hiển thị: hiển thị phân đoạn: 6 số (chiều cao chữ số: 26mm); hiển thị theo ma trận điểm: 17 số (sắp xếp theo chữ cái)
- Các bước nhảy trọng lượng: 1, 2, 5 và 10
- Vị trí điểm thập phân: 00.0000 đến 000000
- Chế độ thông báo tình trạng đầu đọc: Zero-O; net-thực; gross-gộp; Stable-ổn định; Pcs-đếm mẫu; oz; dwt; lb; g; kg; Battery low-pin yếu
- Bộ nhớ: 1000 hạng mục (hay 2000 hạng mục)
- Dữ liệu lập trình cho mỗi hạng mục: mã số hàng hóa, tên hàng, số lượng; trọng lượng bì, trọng lượng 1 đơn vị hàng, hàng tồn kho, nhập dữ liệu cho 1-4 điểm dừng
- Các mục in: ngày/giờ, mã số, tên hàng, trọng lượng (hay số lượng), tổng trọng lượng(hay tổng số) và số lượng giao dịch